Thực đơn
Tashkurgan Về địa líTashkurgan là trung tâm của huyện tự trị Taxkorgan. Nó ở độ cao 3,090 mét (10,140 feet) và nằm ở sát đường biên giới của Afghanistan và Tajikistan, và cũng gần kề với biên giới của Kyrgyzstan và Pakistan. Tashkurgan là một thành phố buôn bán, tại đây, các mặt hàng bao gồm cừu, len, thảm và trái cây. Phần lớn người của thành phố này đều là Người Tajik, ngôn ngữ chủ yếu của thị trấn này là tiếng Sarikoli, ngoài ra thì tiếng Wakhi, Hán ngữ tiêu chuẩn và tiếng Duy Ngô Nhĩ cũng được sử dụng.
Sông Tashkurgan bắt nguồn từ phía bắc của đèo Khunjerab và chảy dọc theo vùng phía bắc của xa lộ Karakodam. Khi vừa chảy đến Tashkurgan thì nó đổi hướng sang đông rồi chảy ngang những hẻm núi. Sau đó nó vượt qua lòng chảo Tarim, tại đó, nó đổ vào sông Yarkand.
Tashkurgan có khí hậu sa mạc lạnh do độ cao mà nó ở trên. Mùa đông thì lạnh, kéo dài, còn mùa hè thì ấm áp. Nhiệt độ trung bình tháng dao động từ −11.9 °C (10.6 °F) ở tháng 1 đến 16.4 °C (61.5 °F) vào tháng 7.[1] Để rõ hơn, xin hãy tham khảo bảng số liệu bên dưới:
Dữ liệu khí hậu của Tashkurgan (1971−2000) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 6.5 | 12.2 | 18.9 | 22.0 | 25.1 | 31.0 | 32.5 | 31.4 | 27.8 | 22.7 | 14.3 | 10.5 | 32,5 |
Trung bình cao °C (°F) | −4.2 | −1 (30) | 6.0 | 12.8 | 16.7 | 20.5 | 23.7 | 23.3 | 18.6 | 11.6 | 4.8 | −1.9 | 10,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −11.9 | −8.2 | −0.5 | 6.1 | 9.8 | 13.3 | 16.4 | 16.0 | 11.4 | 4.0 | −3.4 | −10 | 3,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −18.6 | −15.3 | −7.3 | −0.8 | 3.1 | 6.4 | 9.4 | 8.8 | 3.5 | −3.8 | −10.8 | −16.6 | −3,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −40.1 | −36 | −25.7 | −11.5 | −5.6 | −1 | 2.2 | −0.2 | −5 | −12.2 | −23.3 | −31.5 | −40,1 |
Giáng thủy mm (inch) | 3.2 (0.126) | 2.6 (0.102) | 2.4 (0.094) | 4.8 (0.189) | 8.0 (0.315) | 15.5 (0.61) | 11.3 (0.445) | 9.6 (0.378) | 6.0 (0.236) | 2.1 (0.083) | .7 (0.028) | 2.0 (0.079) | 68,2 (2,685) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 2.1 | 2.4 | 2.2 | 2.5 | 5.1 | 6.8 | 6.2 | 4.6 | 2.9 | 1.7 | .5 | 1.6 | 38,6 |
Nguồn: Weather China |
Thực đơn
Tashkurgan Về địa líLiên quan
TashkurganTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tashkurgan http://www.weather.com.cn/cityintro/101130903.shtm... http://depts.washington.edu/silkroad/texts/hhshu/h... http://depts.washington.edu/silkroad/texts/hhshu/h... https://web.archive.org/web/20040228195921/http://... https://en.wikipedia.org/wiki/Tashkurgan_Town#cite...